THÔNG TIN HÓA CHẤT
Tên dung môi: Ethyl Cellosolve (ECS)
Tên khác: Ethyl Glycol
Quy cách: 190kg/phuy
Xuất xứ: Ấn Độ
TÍNH CHẤT LÝ HÓA
Tham khảo các tin liên quan:
ỨNG DỤNG CỦA DUNG MÔI E.C.S
a. Sản xuất sơn và nhựa
hoachatsapa.vn
Tên dung môi: Ethyl Cellosolve (ECS)
Tên khác: Ethyl Glycol
Quy cách: 190kg/phuy
Xuất xứ: Ấn Độ
You must be registered for see images attach
TÍNH CHẤT LÝ HÓA
- Số Cas: 110-80-5
- Công thức phân tử ETHYL CELLOSOLVE (ECS): C4H10O2
- Khối lượng phân tử: 90.12 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Mùi: Ngọt nhẹ
- Tỉ trọng: 0.93 g/ml
- Nhiệt độ đông đặc: -70oC
- Nhiệt độ sôi: 135oC
- Tính tan trong nước: Tan vô hạn
- Áp suất hơi: 0.51 kPa
- Độ nhớt: 2.07 mPas
You must be registered for see images attach
Tham khảo các tin liên quan:
- CAC – Cellosolve Acetate – Ethylene glycol mono ethyl acetate – Ấn Độ – Chậm khô sơn
- Xylene – Xylol – Dimethylbenzen – Hàn Quốc
- TOL – Toluene – Hàn Quốc
- TIXOSIL 34K – Hàn Quốc – Làm Mờ Sơn Dầu
- SBAC – Sec Butyl Acetate – Trung Quốc
ỨNG DỤNG CỦA DUNG MÔI E.C.S
a. Sản xuất sơn và nhựa
- Ethyl cellosolve (ECS) là một dung môi rất tốt cho công nghiệp sơn bề mặt, hoà tan nhiều loại nhựa tự nhiên và tổng hợp, điều chỉnh tốc độ bay hơi. Nó là thành phần quan trọng trong sản xuất nhiều loại sơn nitrocellulose có chất lượng.
- Nó hoạt động như là một dung môi ức chế, làm tăng độ chảy và độ dàn đều, chống lại hiện tượng mờ do ẩm cho màng sơn.
- Ethyl cellosolve (ECS) có thể hoà tan với dầu khoáng và nhiều chất hữu cơ vì thế nó được dùng làm thành phần trong dung dịch rửa công nghiệp và là chất kết hợp trong những dầu có thể nhũ hoá.
- Ethyl cellosolve (ECS) là phụ gia cho nhiên liệu của ngành hàng không
- Ethyl cellosolve (ECS) được dùng trong nhuộm và in vải sợi
- Ethyl cellosolve (ECS) được dùng trong chất tẩy sơn và vecni.
You must be registered for see images attach

ECS - Ethyl Cellosolve Ấn Độ - C4H10O2 - Hóa chất SAPA - SDT:076.24.999.24
Ethyl cellosolve (ECS) Ấn Độ là thành phần quan trọng trong sản xuất nhiều loại sơn nitrocellulose có chất lượng.Nó hoạt động như là một dung môi ức chế

Sửa lần cuối: