Tổng quan DEA – Diethanolamine – Mã Lai – Chất nhũ hóa
Giống các amine khác, Diethanolamine (DEA) là một bazo yếu đồng thời cũng mang đặc tính của một alcol là ưa nươc, vì thế DEA tan được trong nước, thậm chí còn là chất hút ẩm và giữ ẩm. Các amine được điều chế từ DEA cũng mang đặc tính ưa nước.
Diethanolamine (thường được viết tắt là DEA), là một hợp chất hữu cơ có công thức HN(CH2CH2OH)2, là hợp chất đa chức dạng lỏng, không màu, vừa là một amine bật 2 vừa là một diol.
Tính chất lý hóa Diethanolamine (DEA)- Mã Lai
Ứng dụng Diethanolamine (DEA)- Mã Lai
ỨNG DỤNG CỦA DIETHANOLAMINE (DEA)
a. Chất tẩy, bột giặt, mỹ phẩm
Tham khảo các tin liên quan:
Giống các amine khác, Diethanolamine (DEA) là một bazo yếu đồng thời cũng mang đặc tính của một alcol là ưa nươc, vì thế DEA tan được trong nước, thậm chí còn là chất hút ẩm và giữ ẩm. Các amine được điều chế từ DEA cũng mang đặc tính ưa nước.
Diethanolamine (thường được viết tắt là DEA), là một hợp chất hữu cơ có công thức HN(CH2CH2OH)2, là hợp chất đa chức dạng lỏng, không màu, vừa là một amine bật 2 vừa là một diol.
You must be registered for see images attach
Tính chất lý hóa Diethanolamine (DEA)- Mã Lai
THÔNG TIN | MÔ TẢ |
---|---|
Công thức | C4H11NO2 |
Điểm sôi | 269 °C |
Mật độ | 1,09 g/cm³ |
Khối lượng phân tử | 105,14 g/mol |
Phân loại | Hợp chất hữu cơ |
You must be registered for see images attach
Ứng dụng Diethanolamine (DEA)- Mã Lai
ỨNG DỤNG | ỨNG DỤNG |
---|---|
Chất tẩy, bột giặt, mỹ phẩm | Xử lý khí |
Công nghệ dệt | Nước bóng và sơn |
Xử lý cao su | Keo dán |
Chất giảm tĩnh điện | Xi măng và bê tông |
Chất tẩy sơn | Ức chế ăn mòn |
Nhựa epoxy | Nhiên liệu |
Dầu mỏ – than đá | Nông nghiệp |
You must be registered for see images attach
ỨNG DỤNG CỦA DIETHANOLAMINE (DEA)
a. Chất tẩy, bột giặt, mỹ phẩm
Tham khảo các tin liên quan:
- MEA – Monoethanolamine – Mã Lai
- TEA – Triethanolamine 99% – Chất trợ nghiền
- PEG 600 – Polyethylene Glycol 600 – Mã Lai
- PEG 400 – CARBOWAX Polyethylene Glycol- Petronas – Mã Lai
- NP9 – Tergitol NP9 Surfactant – Mã Lai
- Nhũ tương từ ethanolamin có độ kiềm yếu, tan trong nước và có khả năng tẩy vì vậy DEA được dùng trong sản xuất Bột giặt, Nước rửa chén, Chất tẩy đặc biệt, Xà phòng ethanolamine dùng trong nước thơm xoa tay, kem mỹ phẩm, kem tẩy, kem cạo râu, dầu gội, DEA được dùng để điều chế amide acid béo dùng làm chất làm đặc.
- Trong dầu gội đầu, DEA có ưu điểm : ổn định bọt cho chất hoạt động bề mặt.
- DEA là hấp thụ khí CO2, H2S trong khí tự nhiên. DEA dùng để cô đặc CO2 trong nhà máy băng khô (băng khô là dạng CO2 ở thể rắn, thường tạo thành khối được dùng làm chất làm lạnh.
- Do tính hút ẩm nhũ hoá và độ kiềm thấp nên DEA được ứng dụng làm chất làm mềm trong công nghiệp dệt, Muối chlohydric của DEA được dùng làm chất xúc tác cho quá trình xử lý nhựa của sợi cotton. Chất trung hoà cho thuốc nhuộm, Chất phụ trợ cho thuốc nhuộm, Chất làm đều màu, Chất phân tán, Dầu bôi trơn
- Chất phân tán màu, Chất phân tán TiO2, Xà phòng ethanolamine được dùng làm chất nhũ tương cho nhiều loại sáp. Các sáp nhũ tương có thể tẩy rửa dễ dàng vì vậy các bề mặt được đánh bóng. Xà phòng ethanolamine có thể kết hợp với dầu khoáng nên được dùng trong sản xuất sơn nhũ tương.
- Tăng tốc quá trình lưu hoá. Chất ổn định/ chất chống oxy hoá. Chất phân tán
- Nóng chảy, ure, phenol, formadehyde, tinh bột
- Polyethylene, polypropylene, polyamid/polyester,sợi tổng hợp
- Chất trợ nghiền
- Tăng khả năng thấm của chẩt tẩy.
- Là chất ức chế ăn mòn trong chất lưu thủy lực. Chất ức chế ăn mòn cho nhôm, các kim loại có sắt
- Là chất đóng rắn nhựa epoxy
- Tinh chế các nhiên liệu có chỉ số octan cao. Tạo nhũ tương dầu- nước.
- Chất ổn định trong khoan mùn. Chất ổn định sự oxy hoá nhiệt. Chất tẩy rửa hoá học. Chất tạo gel cho nhiên liệu. Chất khử nhũ tương.
- Là dung môi và là chất trung hoà của 2,4-D. Là chất phân tán của thuốc trừ sâu.